几乎 (jīhū) nghĩa là ‘gần’, ‘gần như’ và được sử dụng để nhấn mạnh rằng một ai đó hoặc một cái gì đó ‘gần như’ đáp ứng một tiêu chuẩn nhất định hoặc gần làm được điều gì đó.
Cấu trúc
|
Ví dụ
Tā de tóufa jīhū quán báile. Tóc của ông ấy gần như tất cả đều màu trắng.
Chuàngyè de shībài ràng tā jīhū shīqù le suǒyǒu de jiāchǎn. Thất bại kinh doanh khiến ông gần như mất hết tài sản.
Zhè ge yùndòngyuán de biǎoxiàn jīhū wánměi, dànshì fēnshù hěn dī. Hiệu năng của vận động viên là gần như hoàn hảo, nhưng điểm số vẫn thấp.
Wǒ shìyǒu jīhū měiwǎn dōu yào qù jiǔbā . Bạn cùng phòng của tôi đi vào quán bar gần như mỗi đêm. |
>> Cách sử dụng Giới từ tiếng Trung 比 (bǐ ) trong câu so sánh
>> Phó từ tiếng Trung 尽量 (jìnliàng )- cố gắng, hết sức
>> Phó từ tiếng Trung 却 (què)- trái lại, ngược lại
>> Cách sử dụng phó từ tiếng Trung “Haishi” với nghĩa “tốt hơn”
Tiếng Trung Như Ý – Giúp bạn vững bước vươn tới thành công
Website: www.tiengtrungnhuy.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungNhuY
Hotline: 098.873.1387