Tshs
Khác với những từ ngữ thông thường, việc chuyển danh từ riêng từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác trong dịch thuật tương đối khó khăn. Với các ngôn ngữ có hệ thống phát âm khác biệt nhau, người ta rất khó tìm ra cách phiên âm sát được với từ gốc. Điều này nhằm đảm bảo sự dễ đọc cho quần chúng. Ví dụ clb bóng đá Manchester United, đôi khi được phiên âm sang tiếng Việt là “Man-chét-xờ-tơ Diu-nai-tit” trên báo chí. E rằng người Việt với nhau thì hiểu, chứ đọc cho người Anh thì họ chịu cứng =))). Tương tự tiếng Việt, tiếng Tàu cũng có kiểu phiên âm như vậy, phổ biến hơn và có hệ thống hơn. Ở đây, Sở tôi xin giới thiệu một số phiên âm sang chữ Hán tên riêng nhân vật, sau đó tìm phiên âm Hán Việt cho những tên này.
Bạn đang xem: Tiên sinh họ Sở
Xem thêm : Hiến pháp năm 2013 và Hiến pháp Việt Nam qua các thời kỳ
1 Alexander Great Á Lịch Sơn – Đại đại đế (亚历山大大帝) 2 Jesus Christ Gia Tô – Cơ Đốc (耶穌·基督) 3 Muhammad Mục Hãn Mặc Đức (穆罕默德) 4 Śākyamuni Thích ca Mâu ni Phật (釋迦牟尼佛) 5 Aristotle Á Lý Sỹ Đa Đức (亚里士多德) 6 Julius Caesar Vưu Lợi Ô Tư – Khải Tản (尤利乌斯·凱撒) 7 Cleopatra Khắc Lâu Ba Đặc Lạp (克娄巴特拉) 8 Judas Du Đại (犹大) 9 Robinson Lỗ Tân Tốn (魯賓遜 ) 10 Colombo Khả Luân Ba (可倫坡) 11 Marco Polo Mã Khắc – Ba La (马可·波罗) 12 Washington Hoa Thịnh Đốn (华盛顿) 13 Napoleon Nã Phá Luân (拿破仑) 14 Alexandre De Rhodes Á Lịch Sơn – Đắc Lộ (亞歷山德羅) 15 Abraham Lincoln Á Bá Lạp Hãn – Lâm Khải (亚伯拉罕·林肯) 16 Victoria Queen Duy Đa Lợi Á (维多利亚) 17 Elizabeth Y Ly Sa Bạch (伊丽莎白) 18 Beethoven Bối Đa Phần (贝多芬) 19 Jean-Jacques Rousseau Nhượng Nha Khắc – Lư Thoa (让-雅克·卢梭) 20 Jean de La Fontaine Nhượng Đức – Lạp Phong Đan (让·德·拉封丹) 21 William Shakespeare Uy Liêm – Sa Sĩ Bỉ Á (威廉·莎士比亚) 22 Mozart Mộ Trát Đặc (莫扎特) 23 Isaac Newton Ngải Tát Khắc – Ngưu Đốn (艾萨克·牛顿) 24 Lenin Liệt Ninh (列宁) 25 Adolf Hitler A Đáo Phu – Hy Đặc Lặc (阿道夫·希特勒) 26 Stalin Tư Đại Lâm (斯大林) 27 Friedrich Engels Phất Lý Đức Lý Hy – Ân Các Tư (弗里德里希·恩格斯) 28 Karl Marx Ca Nhĩ – Mã Khắc Tư (卡爾·馬克思) 29 Einstein Ái Nhân Tư Thản (爱因斯坦) 30 Camille Desmoulins Ca Mễ Nhĩ – Đức Mặc Lan (卡米爾·德穆蘭) 31 Mahatma Gandhi Thánh Hùng Cam Địa (圣雄甘地) 32 Kim Il-sung Kim Nhật Thành (金日成) 33 Kim Jong-il Kim Chính Nhật (金正日) 34 Kim Jong-un Kim Chính Ân (金正恩) 35 Vladimir Putin Phất Lạp Cơ Mễ Nhĩ – Phổ Kinh (弗拉基米尔·普京) 36 Barack Obama Bối Lạp Khắc – Úc Ba Mã (贝拉克·奥巴马) 37 Donald Trump Đường Nạp – Xuyên Phổ (唐納·川普) 38 Dalai Lama Đạt Lại – Lạt Ma (达赖喇嘛) 39 Bill Gates Bỉ Nhĩ Cái Tỳ (比尔盖茨) 40 John Paul Ước Hàn – Bảo La (约翰·保罗) 41 Michael Jackson Mại Khắc Nhĩ – Kiệt Khắc Tốn (迈克尔·杰克逊) 42 Marilyn Monroe Mã Ly Liên – Mông Lộ (玛丽莲·梦露) 43 Maria Ozawa Tiểu Thích Mã Ly Á (小澤瑪麗亞) 44 JAV Nhật Bản Thành Nhân Thị Tần (日本成人视频) 45 Charles Chaplin Tra Lý – Trác Biệt Lâm (查理·卓别林) 46 Hatsune Miku Sơ Âm Vị Lai (初音未來) 47 Leonel Messi Lai Ngang Nội Nhĩ – Mai Tây (莱昂内尔·梅西) 48 Ronaldo La Nạp Nhĩ Đa (罗纳尔多) 49 Wayne Rooney Vi Ân – Lỗ Ni (韦恩·鲁尼) 50 Pelé Bối Lợi (贝利)
Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Từ Điển