#giaotiếptiếngtrung #từvựngtiếngtrung #linkedin #linkedinlearning #linkedinlive #linkedinlife #giaotieptiengtrung #tuvungtiengtrung
Có thể bạn quan tâm
Tiếng trung Bão được gọi là gì?
Bạn đang xem: Tiếng trung Bão gọi là gì?
Bão tiếng trung được gọi là 台风 – /tái fēng/, là một hiện tượng thiên nhiên xấu, gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới cuộc sống con người.
Xem thêm : Người đàn ông 79 tuổi lâm bệnh nặng bị kết án 5 năm vì đức tin của mình vào Pháp Luân Công
Một số từ vựng tiếng trung về khí tượng thủy văn
- 海市蜃楼 – /hǎi shì shèn lóu/: Ảo ảnh
- 高气压 – /gāo qìyā/: Áp cao
- 低气压 – /dī qìyā/: Áp thấp
- 北半球 – /běi bànq iú/: Bắc bán cầu
- 北极 – /Běijí/: Bắc cực
- 气候图 – /qìhòu tú/: Bản đồ khí hậu
- 云图 – /yúntú/: Bản đồ mây
- 星图 – /xīng tú/: Bản đồ sao
- 气象图 – /qìxiàng tú/: Bản đồ thời tiết
- 风图 – /fēng tú/: Bản đồ về gió
- 半月 – /bànyuè/: Bán nguyệt (nửa vầng trăng)
- 冰 – /bīng/: Băng
- 台风 – /tái fēng/: Bão
- 沙暴 – /shābào/: Bão cát
- 雪暴 – /xuě bào/: Bão tuyết
- 海啸 – /hǎixiào/: Biển động
- 宇宙尘 – /yǔzhòu chén/: Bụi vũ trụ
- 亚寒带 – /yǎ hándài/: Cận hàn đới
- 亚热带 – /yàrèdài/: Cận nhiệt đới
- 震级 – /zhènjí/: Cấp độ động đất
- 风级 – /fēng jí/: Cấp gió
- 虹 – /hóng/: Cầu vồng
- 北回归线 – /běi huí guī xiàn/: Chí tuyến bắc
- 南回归线 – /nán huí guī xiàn/: Chí tuyến nam
- 百页箱 – /bǎi yè xiāng/: Chòi khí tượng
- 闪电 – /shǎn diàn/: Chớp
- 星座 – /xīng zuò/: Chùm sao
- 冰暴 – /bīng bào/: Cơn dông mưa đá
- 阵雨 – /zhènyǔ/: Cơn mưa (mưa rào)
- 风向标 – /fēng xiàng biāo/: Cột hướng gió
- 极光 – /jíguāng/: Cực quang
- 雨量强度 – /yǔliàng qiángdù/: Cường độ lượng mưa
- 狂风,十级风 – /kuángfēng, shí jí fēng/: Cuồng phong, gió cấp 10
- 银河系 – /yín héxì/: Dải ngân hà
- 天文台 – /tiān wéntái/: Đài thiên văn
- 泥石流 – /níshíliú/: Đất đá trôi
- 慧星头 – /huì xīng tóu/: Đầu tuệ tinh
- 洪峰 – /hóng fēng/: Đỉnh lũ
- 东半球 – /dōng bàn qiú/: Đông bán cầu
- 地震 – /dìzhèn/: Động đất
- 天文钟 – /tiān wén zhōng/: Đồng hồ thiên văn
- 洪水预报 – /hóng shuǐ yùbào/: Dự báo nước lũ
- 慧星尾 – /huì xīng wěi/: Đuôi tuệ tinh
- 宇宙线 – /yǔzhòu xiàn/: Đường vũ trụ
- 雨带 – /yǔ dài/: Giải mưa
- 风暴 – /fēng bào/: Gió bão
- 暴风,十一级风 – /bào fēng, shíyī jí fēng/: Gió bão, gió cấp 11
- 软风,一级风 – /ruǎn fēng, yī jí fēng/: Gió cấp 1
- 烈风,九级风 – /lièfēng, jiǔ jí fēng/: Gió giật, gió cấp 9
- 飓风,十二级风 – /jùfēng, shí’èr jí fēng/: Gió lốc, gió cấp 12
- 强风,六级风 – /qiángfēng, liù jí fēng/: Gió mạnh, gió cấp 6
- 疾风,七级风 – /jí fēng, qī jí fēng/: Gió mạnh, gió cấp 7
- 季风 – /jìfēng/: Gió mùa
- 信风 – /xìn fēng/: Gió mùa
- 微风,三级风 – /wéifēng, sān jí fēng/: Gió nhẹ, gió cấp 3
- 大风,八级风 – /dàfēng, bā jí fēng/: Gió to, gió cấp 8
- 海震 – /hǎi zhèn/: Hải chấn (động đất dưới đáy biển)
- 寒带 – /hán dài/: Hàn đới
- 干旱 – /gānhàn/: Hạn hán
- 寒流 – /hánliú/: Hàn lưu
- 恒星 – /héng xīng/: Hằng tinh (sao hằng)
- 行星 – /xíng xīng/: Hành tinh
- 太阳系 – /tài yángxì/: Hệ mặt trời
- 压气 – /yā qì/: Khí áp (áp lực không khí)
- 气压计 – /Qìyā jì/: Khí áp kế
- 水银气压计 – /shuǐyín qìyā jì/: Khí áp kế thủy ngân
- 亚热带气候 – /yà rèdài qìhòu/: Khí hậu cận nhiệt đới
- 海洋性气候 – /hǎi yáng xìng qìhòu/: Khí hậu đại dương
- 季风气候 – /jìfēng qìhòu/: Khí hậu gió mùa
- 大陆性气候 – /dàlù xìng qìhòu/: Khí hậu lục địa
- 热带气候 – /rèdài qìhòu/: Khí hậu nhiệt đới
- 温带气候 – /wēn dài qìhòu/: Khí hậu ôn đới
- 大气 – /dà qì/: Khí quyển
- 气象计 – /qì xiàng jì/: Khí tượng kế
- 金环食 – /jīn huán shí/: Kim thực vòng
- 经度 – /jīngdù/: Kinh độ
- 天象仪 – /tiān xiàng yí/: Kính hiện hình quang học
- 天文望远镜 – /tiān wén wàng yuǎn jìng/: Kính thiên văn
- 经线 – /jīngxiàn/: Kinh tuyến
- 无风,零级风 – /wú fēng, líng jífēng/: Lặng gió
- 冷锋 – /lěng fēng/: Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)
- 龙卷风 – /lóng juǎn fēng/: Lốc xoáy, vòi rồng
- 地幔 – /dìmàn/: Lòng đất
- 降雨量 – /jiàng yǔ liàng/: Lượng mưa
- 寒潮 – /háncháo/: Luồng nước lạnh
- 热浪 – /rèlàng/: Luồng nước nóng
- 降雪量 – /jiàngxuě liàng/: Lượng tuyết rơi
- 洪水流量 – /hóng shuǐ liú liàng/: Lưu lượng nước lũ
- 太阳 – /tài yáng/: Mặt trời
- 日落 – /rìluò/: Mặt trời lặn
- 日出 – /rì chū/: Mặt trời mọc
- 雨量器 – /yǔ liáng qì/: Máy đo lượng mưa
- 雪量器 – /xuě liáng qì/: Máy đo lượng mưa tuyết rơi
- 潮位测量仪 – /cháo wèi cèliáng yí/: Máy đo thủy triều
- 风速计 – /fēngsù jì/: Máy đo tốc độ gió
- 雨云 – /yǔ yún/: Mây mưa
- 银河星云 – /yínhé xīngyún/: Mây sao ngân hà
- 火山口 – /huǒ shān kǒu/: Miệng núi lửa
- 雨 – /yǔ/: Mưa
- 雨暴 – /yǔ bào/: Mưa bão
- 小雨 – /xiǎoyǔ/: Mưa nhỏ
- 毛毛雨 – /máo mao yǔ/: Mưa phùn
- 暴雨 – /bàoyǔ/: Mưa rào
- 雷阵雨 – /léi zhènyǔ/: Mưa rào có sấm chớp
- 小阵雨 – /xiǎo zhènyǔ/: Mưa rào nhỏ
- 陨石雨 – /yǔnshí yǔ/: Mưa thiên thạch
- 雨夹雪 – /yǔ jiā xuě/: Mưa tuyết
- 洪水水位 – /hóng shuǐ shuǐwèi/: Mức nước lũ
- 光年 – /guāng nián/: Năm ánh sáng
- 南半球 – /nán bànq iú/: Nam bán cầu
- 南极 – /nánjí/: Nam cực
- 黑洞 – /hēi dòng/: Ngôi sao đã tắt
- 新星 – /xīnxīng/: Ngôi sao mới xuất hiện
- 月食 – /yuè shí/: Nguyệt thực
- 日偏食 – /rì piānshí/: Nhật thực một phần
- 日全食 – /rì quánshí/: Nhật thực toàn phần
- 日环食 – /rì huán shí/: Nhật thực vòng
- 热带 – /rèdài/: Nhiệt đới
- 温度计 – /wēn dùjì/: Nhiệt kế
- 多云 – /duōyún/: Nhiều mây
- 暖锋 – /nuǎn fēng/: Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)
- 震源 – /zhèn yuán/: Nơi phát ra động đất
- 山崩 – /shān bēng/: Núi lở
- 火山 – /huǒshān/: Núi lửa
- 活火山 – /huó huǒshān/: Núi lửa đang hoạt động
- 休火山 – /xiū huǒ shān/: Núi lửa ngừng hoạt động
- 死火山 – /sǐ huǒ shān/: Núi lửa ngừng hoạt động hẳn
- 火山喷发 – /huǒ shān pēnfā/: Núi lửa phun
- 洪水 – /hóng shuǐ/: Nước lũ
- 涨潮 – /zhǎngcháo/: Nước triều lên
- 落潮 – /luò cháo/: Nước triều rút
- 温带 – /wēn dài/: Ôn đới
- 暖流 – /nuǎnliú/: Ôn lưu
- 华氏 – /huáshì/: Pha ren hai
- 雷达观测 – /léidá guāncè/: Quan trắc bằng ra đa
- 月晕 – /yuè yùn/: Quầng trăng
- 轨道 – /guǐ dào/: Quỹ đạo
- 雷 – /léi/: Sấm
- 雷暴 – /léibào/: Sấm chớp mưa bão
- 星 – /xīng/: Sao (tinh tú)
- 流星 – /liú xīng/: Sao băng
- 海王星 – /hǎi wáng xīng/: Sao hải vương
- 火星 – /huǒ xīng/: Sao hỏa
- 金星 – /jīnxīng/: Sao kim
- 冥王星 – /míng wáng xīng/: Sao minh vương
- 木星 – /mù xīng/: Sao mộc
- 陨星 – /yǔn xīng/: Sao sa
- 天王星 – /tiān wáng xīng/: Sao thiên vương
- 土星 – /tǔ xīng/: Sao thổ
- 水星 – /shuǐ xīng/: Sao thủy
- 风力 – /fēnglì/: Sức gió
- 露 – /lù/: Sương
- 霜 – /shuāng/: Sương
- 薄雾 – /bó wù/: Sương mù nhẹ
- 震中 – /zhèn zhōng/: Tâm động đất
- 地核 – /dì hé/: Tâm trái đất
- 气象观测船 – /qì xiàng guāncè chuán/: Tàu quan trắc khí tượng
- 西半球 – /xī bànq iú/: Tây bán cầu
- 气象火箭 – /qì xiàng huǒjiàn/: Tên lửa khí tượng
- 陨石 – /yǔn shí/: Thiên thạch
- 星云 – /xīng yún/: Tinh vân (mây sao)
- 地球 – /dìqiú/: Trái đất
- 地震观测站 – /dìzhèn guāncè zhàn/: Trạm động đất
- 气象观测站 – /qì xiàng guāncè zhàn/: Trạm khí tượng
- 下弦月 – /xiàxián yuè/: Trăng hạ huyền
- 凸月 – /tú yuè/: Trăng khuyết
- 蛾眉月 – /éméi yuè/: Trăng lưỡi liềm
- 新月 – /xīn yuè/: Trăng non
- 上弦月 – /shàng xián yuè/: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)
- 满月 – /mǎnyuè/: Trăng tròn
- 火山灰 – /huǒ shānhuī/: Tro bụi núi lửa
- 阴天 – /yīn tiān/: Trời âm u
- 地轴 – /dìzhóu/: Trục trái đất
- 自转 – /zìzhuǎn/: Tự xoay
- 慧星 – /huì xīng/: Tuệ tinh
- 雪 – /xuě/: Tuyết
- 雪崩 – /xuě bēng/: Tuyết lở
- 卫星 – /wèi xīng/: Vệ tinh
- 气象卫星 – /qì xiàng wèixīng/: Vệ tinh khí tượng
- 太阳黑子 – /tài yáng hēizǐ/: Vệt mặt trời
- 纬度 – /wěidù/: Vĩ độ
- 纬线 – /wěixiàn/: Vĩ tuyến
- 地壳 – /dìqiào/: Vỏ trái đất
- 宇宙 – /yǔzhòu/: Vũ trụ
- 气候带 – /qìhòu dài/: Vùng khí hậu
- 锢囚锋 – /gù qiú fēng/: Vùng ngột ngạt
- 静止锋 – /jìng zhǐ fēng/: Vùng tĩnh lặng
- 摄氏 – /shèshì/: Xen-si-uyt
- 赤道 – /chìdào/: Xích đạo
- 旋风 – /xuàn fēng/: Xoáy
- 公转 – /gōng zhuàn/: Xoay quanh mặt trời
- 潮涨潮落 – /cháo zhǎng cháo luò/: (nước) triều lên triều xuống
- 雾 – /wù/: (sương) mù
- 晴 – /qíng/: (trời) nắng,hửng
*** Xem thêm:
- ý nghĩa cả từ wo ai ni
- xe đạp và các bộ phận trong tiếng trung
Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Từ Điển