Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Bạn đang xem: Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 3 Lời xin lỗi và Hỏi Họ Tên
Xem thêm : Hướng Dẫn Cài đặt Ban đầu Cho Người Sử Dụng 3DS MAX
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
Xem thêm : Top 9 trung tâm tiếng Trung ở Hải Phòng uy tín
HI các em học viên, các em về nhà đã ôn tập lại bài số 2 chưa, em nào quên thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 2 Lời cảm ơn – Chào tạm biệt
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm1对不起。Xin lỗi.Duìbùqǐ.2请你原谅。Xin bạn thứ lỗi.Qǐng nǐ yuánliàng.3很抱歉。Rất xin lỗi.Hěn bàoqiàn.4对发生的事情很遗憾。Rất lấy làm tiếc với những chuyện đã xảy ra.Duì fāshēng de shìqíng hěn yíhàn.5我真对不起你。Tôi thật xin lỗi bạn.Wǒ zhēn duìbùqǐ nǐ.6不好意思。Thật xin lỗi.Bù hǎo yìsi.7真不好意思。Thật ngại quá.Zhēn bù hǎo yìsi.8不是故意的。Không phải cố ý đâu.Bú shì gùyì de.9不要紧。Đừng ngại.Bú yàojǐn.10没关系。Không sao đâu.Méi guānxi.11您贵姓?Xin ông cho biết quý danh?Nín guìxìng?12我姓阮。Tôi họ Nguyễn.Wǒ xìng ruǎn.13他姓什么?Anh ta họ gì?Tā xìng shénme?14他姓阮。Anh ta họ Nguyễn.Tā xìng ruǎn.15你叫什么名字?Bạn tên là gì?Nǐ jiào shénme míngzi?16你叫什么?Bạn tên gì?Nǐ jiào shénme?17我叫阮明武。Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ.Wǒ jiào ruǎn míng wǔ.18我姓阮,叫明武。Tôi họ Nguyễn, tên là Minh Vũ.Wǒ xìng ruǎn, jiào míng wǔ.19认识你,很高兴。Quen biết bạn, rất vui.Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.20认识你,我也很高兴。Quen biết bạn, tôi cũng rất vui.Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.21我认识他。Tôi quen biết anh ta.Wǒ rènshi tā.22我认识这个人。Tôi quen biết người này.Wǒ rènshi zhège rén.23我认识那个人。Tôi quen biết người kia.Wǒ rènshi nàge rén.24我不认识那个人。Tôi không quen biết người kia.Wǒ bú rènshi nàgè rén.25我不认识他。Tôi không quen biết anh ta.Wǒ bú rènshi tā.26你认识他吗?Bạn quen biết anh ta không?Nǐ rènshi tā ma?27你认识这个大夫吗?Bạn có quen vị bác sỹ này không?Nǐ rènshi zhège dàifu ma?28真恰巧遇见你。Thật may gặp được bạn.Zhēn qiàqiǎo yùjiàn nǐ.29真巧,可以在这儿碰到你。Thật là may lại có thể gặp bạn ở đây.Zhēn qiǎo, kěyǐ zài zhèr pèng dào nǐ.30我怎么称呼你呢?Tôi xưng hô thế nào với bạn đây?Wǒ zěnme chēnghu nǐ ne?31请问,这位怎么称呼呢?Xin hỏi, xưng hô với vị này thế nào đây?Qǐngwèn, zhè wèi zěnme chēnghu ne?32我来介绍一下。Để tôi giới thiệu một chút.Wǒ lái jièshào yí xià.33我自来介绍吧。Để tôi tự giới thiệu.Wǒ zì lái jièshào ba.34让我来介绍吧。Để tôi lên giới thiệu.Ràng wǒ lái jièshào ba.35能见到你真是荣幸。Có thể gặp bạn thật là một vinh hạnh.Néng jiàn dào nǐ zhēnshi róngxìng.36我也很荣幸。Tôi cũng rất vinh hạnh.Wǒ yě hěn róngxìng.37我也非常荣幸。Tôi cũng rất vinh hạnh.Wǒ yě fēicháng róngxìng.38这是我的名片。Đây là danh thiếp của tôi.Zhè shì wǒ de míngpiàn.39以后请多指教。Sau này xin được chỉ bảo nhiều.Yǐhòu qǐng duō zhǐjiào.40我没带名片来。Tôi không mang danh thiếp đến.Wǒ méi dài míngpiàn lái.41你工作了吗?Bạn đi làm chưa?Nǐ gōngzuò le ma?42我工作了。Tôi đi làm rồi.Wǒ gōngzuò le.43我工作一年了。Tôi đi làm được một năm rồi.Wǒ gōngzuò yì nián le.44我还没工作。Tôi vẫn chưa đi làm.Wǒ hái méi gōngzuò.45我退休了。Tôi nghỉ hưu rồi.Wǒ tuìxiū le.46我被下岗了。Tôi bị đuổi việc rồi.Wǒ bèi xiàgǎng le.47我在找工作。Tôi đang tìm công việc.Wǒ zài zhǎo gōngzuò.48我失去工作了。Tôi mất việc rồi.Wǒ shīqù gōngzuò le.49我还在上学。Tôi vẫn còn đi học.Wǒ hái zài shàngxué.50我还没毕业。Tôi vẫn chưa tốt nghiệp.Wǒ hái méi bìyè.51他们是做什么工作的?Họ làm nghề gì?Tāmen shì zuò shénme gōngzuò de?52爸爸是律师,妈妈是医生。Bố là luật sư, mẹ là bác sỹ.Bàba shì lǜshī, māma shì yīshēng.53你姐姐做什么工作?Chị gái của bạn làm nghề gì?Nǐ jiějie zuò shénme gōngzuò?54她是老师。Cô ta là giáo viên.Tā shì lǎoshī.55她是汉语老师。Cô ta là giáo viên Tiếng Trung.Tā shì hànyǔ lǎoshī.56她在哪儿工作?Cô ta làm việc ở đâu?Tā zài nǎr gōngzuò?57她在中国石油大学工作。Cô ta làm việc ở trường Đại học Dầu khí Trung Quốc.Tā zài zhōngguó shíyóu dàxué gōngzuò.58你弟弟做什么工作?Em trai bạn làm nghề gì?Nǐ dìdi zuò shénme gōngzuò?59他是学生。Anh ta là học sinh.Tā shì xuéshēng.60他在哪儿学习?Anh ta học ở đâu?Tā zài nǎr xuéxí?61他去留学了。Anh ta đi du học rồi.Tā qù liúxué le.62他是越南留学生。Anh ta là lưu học sinh Việt Nam.Tā shì yuènán liúxuéshēng.63他是大学生。Anh ta là sinh viên.Tā shì dàxuéshēng.64他是几年级学生?Anh ta là sinh viên năm thứ mấy?Tā shì jǐ niánjí xuéshēng?65他是第二年级学生。Anh là sinh viên năm thứ hai.Tā shì dì èr niánjí xuéshēng.66你工作忙吗?Công việc của bạn có bận không?Nǐ gōngzuò máng ma?67他工作忙吗?Công việc của anh ta có bận không?Tā gōngzuò máng ma?68你们工作忙吗?Công việc của các bạn có bận không?Nǐmen gōngzuò máng ma?69他们工作忙吗?Công việc của họ có bận không?Tāmen gōngzuò máng ma?70老师忙吗?Thầy có bận không?Lǎoshī máng ma?71很忙,你们呢?Rất bận, thế còn các em?Hěn máng, nǐmen ne?72今天很忙。Hôm nay rất bận.Jīntiān hěn máng.73明天呢?Ngày mai thì sao?Míngtiān ne?74明天也很忙。Ngày mai cũng rất bận.Míngtiān yě hěn máng.75后天我有空。Ngày kia tôi rảnh.Hòutiān wǒ yǒu kòng.76今天我没空。Hôm nay tôi không rảnh.Jīntiān wǒ méi kòng.77你爸爸忙吗?Bố bạn bận không?Nǐ bàba máng ma?78我们工作很忙。Công việc của chúng tôi rất bận.Wǒmen gōngzuò hěn máng.79我不忙。Tôi không bận.Wǒ bù máng.80我不太忙。Tôi không bận lắm.Wǒ bú tài máng.81我也很忙。Tôi cũng rất bận.Wǒ yě hěn máng.82他们都很忙。Họ đều rất bận.Tāmen dōu hěn máng.83我们都不忙。Chúng tôi đều rất bận.Wǒmen dōu bù máng.84他们也都很忙。Họ cũng đều rất bận.Tāmen yě dōu hěn máng.85妈妈已经退休了。Mẹ tôi đã nghỉ hưu rồi.Māma yǐjīng tuìxiū le.86爸爸没工作了。Bố tôi đã không đi làm nữa.Bàba méi gōngzuòle.87你工作怎么样?Công việc của bạn thế nào?Nǐ gōngzuò zěnme yàng?88老样子,没什么好。Cũng vậy thôi, không có gì tốt cả.Lǎo yàngzi, méishénme hǎo.89你工作几年了?Bạn đi làm mấy năm rồi?Nǐ gōngzuò jǐ nián le?90工作半年了。Đi làm được nửa năm rồi.Gōngzuò bàn nián le.91你在这儿工作多长时间了?Bạn làm việc ở đây được bao lâu rồi?Nǐ zài zhèr gōngzuò duō cháng shíjiān le?92我在这儿工作很久了。Tôi làm việc ở đây rất lâu rồi.Wǒ zài zhèr gōngzuò hěn jiǔ le.93你公司在哪儿?Công ty của bạn ở đâu?Nǐ gōngsī zài nǎr?94我公司在广场中心。Công ty của tôi ở khu trung tâm.Wǒ gōngsī zài guǎngchǎng zhōngxīn.95老板对你怎么样?Ông chủ đối với bạn thế nào?Lǎobǎn duì nǐ zěnme yàng?96也不错。Cũng được.Yě bú cuò.97你和同事关系怎么样?Quan hệ của bạn và đồng nghiệp thế nào?Nǐ hé tóngshì guānxì zěnme yàng?98我们都快快乐乐的。Chúng tôi rất vui vẻ.Wǒmen dōu kuài kuài lè lè de.99你一个月薪水多少?Lương tháng của bạn là bao nhiêu?Nǐ yí ge yuè xīnshuǐ duōshǎo?100你的工资高不高?Lương của bạn cao không?Nǐ de gōngzī gāo bù gāo?101也不太高。Cũng không cao lắm.Yě bú tài gāo.102一般般的。Cũng bình thường.Yì bān bān de.103一个月薪水够用吗?Lương tháng đủ tiêu không?Yí ge yuè xīnshuǐ gòu yòng ma?104不够用。Không đủ tiêu.Bú gòu yòng.105也够用。Cũng đủ tiêu.Yě gòu yòng.106我想找别的工作。Tôi muốn tìm công việc khác.Wǒ xiǎng zhǎo bié de gōngzuò.107我不适合这份工作。Tôi không thích hợp với công việc này.Wǒ bú shìhé zhè fèn gōngzuò.108薪水太低了。Lương thấp quá.Xīnshuǐ tài dī le.109什么时候都可以加班。Lúc nào cũng có thể tăng ca được.Shénme shíhòu dōu kěyǐ jiābān.110工作太压力了。Công việc áp lực quá.Gōngzuò tài yālì le.111我受不了。Tôi chịu không nổi.Wǒ shòu bù liǎo.112你累吗?Bạn có mệt không?Nǐ lèi ma?113我不累。Tôi không mệt.Wǒ bú lèi.114我很累。Tôi rất mệt.Wǒ hěn lèi.115我不太累。Tôi không mệt lắm.Wǒ bú tài lèi.116我想休息休息。Tôi muốn nghỉ ngơi.Wǒ xiǎng xiūxi xiūxi.117我不想工作了。Tôi không muốn làm việc nữa.Wǒ bù xiǎng gōngzuò le.118工作太累了。Công việc mệt quá.Gōngzuò tài lèi le.119天天都要工作。Ngày nào cũng phải làm việc.Tiāntiān dōu yào gōngzuò.120你来吗?Bạn có đến không?Nǐ lái ma?121我不来。Tôi không đến.Wǒ bù lái.122我会来。Tôi sẽ đến.Wǒ huì lái.123我一定来。Tôi nhất định sẽ đến.Wǒ yí dìng lái.124我不能来。Tôi không thể đến.Wǒ bù néng lái.125我有事了。Tôi có việc bận rồi.Wǒ yǒu shì le.126我来不及了。Tôi đến không kịp rồi.Wǒ lái bù jí le.127我会再来。Tôi sẽ đến nữa.Wǒ huì zàilái.128我不会再来了。Tôi sẽ không đến nữa.Wǒ bú huì zàilái le.129你又来了?Bạn lại đến rồi à?Nǐ yòu lái le?130你怎么来了?Sao bạn lại đến đây?Nǐ zěnme lái le?131他还没来。Anh ta vẫn chưa đến.Tā hái méi lái.132他不会来的。Chắc anh ta không đến đâu.Tā bú huì lái de.133你来晚了。Bạn đến muộn rồi.Nǐ lái wǎn le.134你来那么晚呀?Sao bạn lại đến muộn thế?Nǐ lái nàme wǎn ya?135他们来吗?Họ có đến không?Tāmen lái ma?136他们都来。Họ đều đến.Tāmen dōu lái.137你能不能来?Bạn có đến được không?Nǐ néng bù néng lái?138你能来吗?Bạn có đến được không?Nǐ néng lái ma?139明天你来吗?Ngày mai bạn có đến không?Míngtiān nǐ lái ma?140明天我来。Ngày mai tôi đến.Míngtiān wǒ lái.141后天你来吗?Ngày kia bạn có đến không?Hòutiān nǐ lái ma?142后天我不来。Ngày kia tôi không đến.Hòutiān wǒ bù lái.143昨天你来吗?Hôm qua bạn có đến không?Zuótiān nǐ lái ma?144昨天我没来。Hôm qua tôi không đến.Zuótiān wǒ méi lái.145昨天没来,明天来。Hôm qua không đến, ngày mai đến.Zuótiān méi lái, míngtiān lái.146今天早上你来吗?Sáng nay bạn có đến không?Jīntiān zǎoshang nǐ lái ma?147今天中午你来吗?Trưa nay bạn có đến không?Jīntiān zhōngwǔ nǐ lái ma?148今天晚上你来吗?Tôi nay bạn có đến không?Jīntiān wǎnshang nǐ lái ma?149明天早上你来吗?Sáng mai bạn có đến không?Míngtiān zǎoshang nǐ lái ma?150他们不来。Họ không đến.Tāmen bù lái.151他们来。Họ đến.Tāmen lái.152你们快来。Các bạn mau đến đi.Nǐmen kuài lái.153你今天来不来?Hôm nay bạn có đến không?Nǐ jīntiān lái bù lái?154你一个人来?Bạn đến một mình à?Nǐ yí ge rén lái?155是,我一个人来。Đúng vậy, tôi đến một mình.Shì, wǒ yí ge rén lái.156不,我和家人一起来。Không, tôi đi cùng gia đình.Bù, wǒ hé jiārén yì qǐ lái.157你呢?Còn bạn?Nǐ ne?158我也是。Tôi cũng vậy.Wǒ yěshì.159你自己来吗?Bạn tự đến à?Nǐ zìjǐ lái ma?160是,我自己来。Đúng vậy, tôi tự đến.Shì, wǒ zìjǐ lái.161谁带你来?Ai dẫn bạn đến.Shuí dài nǐ lái?162没人带我呀。Không ai dẫn tôi đến cả.Méi rén dài wǒ ya.163再来。Lại đến.Zàilái.164再来一次。Đến một lần nữa.Zàilái yí cì.165你迟到了。Bạn đến muộn rồi.Nǐ chídào le.166对不起,我迟到了。Xin lỗi, tôi đến muộn.Duìbùqǐ, wǒ chídào le.167今天你高兴吗?Hôm nay bạn vui không?Jīntiān nǐ gāoxìng ma?168我今天不高兴。Hôm nay tôi không vui.Wǒ jīntiān bù gāoxing.169我很高兴。Tôi rất vui.Wǒ hěn gāoxing.170高兴极了。Vui quá trời.Gāoxing jí le.171不太高兴。Không vui lắm.Bú tài gāoxing.172今天你上班吗?Hôm nay bạn có đi làm không?Jīntiān nǐ shàngbān ma?173今天很累,不上班。Hôm nay rất mệt, không đi làm.Jīntiān hěn lèi, bú shàngbān.174今天我休息。Hôm nay tôi nghỉ ngơi.Jīntiān wǒ xiūxi.175最近老没见你。Dạo này không gặp được bạn.Zuìjìn lǎo méi jiàn nǐ.176身体还不错吧?Sức khỏe bạn vẫn tốt chứ?Shēntǐ hái bú cuò ba?177你看,结实着呢。Bạn nhìn xem, vẫn chắc da chắc thịt đây này.Nǐ kàn, jiēshi zhe ne.178我忙我的工作。Tôi bận công việc của tôi.Wǒ máng wǒ de gōngzuò.179你这么忙就好。Bạn bận như vậy là tốt rồi.Nǐ zhème máng jiù hǎo.180我整天在家里没事干。Cả ngày tôi ở nhà chẳng có việc gì làm.Wǒ zhěngtiān zài jiā lǐ méishì gān.181无聊死了。Vô vị chết đi được.Wúliáo sǐ le.182真闲得难受!Rảnh đến phát chán!Zhēn xián de nánshòu!
Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Blog