Hôm nay tiếng trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu với bạn đọc chủ đề: “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành Giày da”, các bạn cùng theo dõi nhé!
1. Các loại giày da trong tiếng Trung
giày 鞋子 xiézi giày cao gót 高跟鞋 gāogēnxié giày da 皮鞋 píxié giày da bóng 漆皮鞋 qīpíxié giày da cừu 羊皮鞋 yáng píxié giày da đế cao su đúc 模压胶底皮鞋 móyā jiāodǐ píxié giày da lộn 绒面革皮鞋 róngmiàngé píxié giày da vằn 粒面皮鞋 lìmiàn píxié giày đinh 钉鞋 dīngxié giày mềm của trẻ sơ sinh 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎnxié giày nam 男鞋 nánxié giày nữ 女鞋 nǚxié giày thắt dây 扣带鞋 kòudàixié giày trẻ con 童鞋 tóngxié ủng da 皮鞋 píxuē
2. Học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của giày

Xem thêm : Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Khách Sạn
dây giày 鞋带 xié dài đế cao su 橡胶大底 xiàng jiāo dàdǐ đế đinh 足钉大底 zú dīng dàdǐ đế giày 鞋底 xiédǐ đế phẳng 半大底 bàn dàdǐ đệm giày 鞋垫 xié diàn gót cao 细高跟 xì gāogēn gót giày 鞋跟 xié gēn gót giày nhiều lớp 叠层鞋跟 diécéng xié gēn thân mũi giày 鞋头身 xié tóu shēn lỗ xâu dây giày 鞋扣 xié kòu lót giày 鞋衬 xié chèn lưỡi giày 鞋舍 xiéshě má giày 鞋帮 xiébāng mặt giày 鞋面 xié miàn miếng lót trong giày 鞋内衬垫 xiénèi chèndiàn mõm giày 鞋口 xié kǒu mũi giày 鞋尖 xié jiān phần trong giày 鞋里 xiélǐ số đo giày 鞋的尺码 xié de chǐmǎ thân giày 鞋身 xié shēn
3. Nguyên vật liệu sản xuất giày da

bàn cào in nước 水性刮刀 shuǐ xìng guā dāo bàn chải 刷子 shuāzi bàn chải quét keo 擦胶刷 cājiāoshuā bàn là 熨斗 yùn dǒu băng keo 胶带 jiāo dài băng keo hai mặt 双面胶 shuāng miàn jiāo bảng màu mẫu 色卡 sè kǎ băng mực bấm thẻ 打卡碳粉 dǎ kǎ tàn fěn băng mực đánh chữ 打字碳粉盒 dǎzì tànfěn hé bảng phân dao 斩刀明晰表 zhǎndāo míng xī biǎo bảng quy cách phóng size 级放规格表 jí fàng guī gé biǎo băng viền 饰线 shì xiàn bao tay cao su 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào bao tay da 皮手套 píshǒu tào bao tay nylon 尼龙手套 nílóng shǒutào búa 锤子 chuí zi bút bạc 银笔 yín bǐ bút bay hơi 水解笔 shuǐ jiě bǐ bút thử điện 试电笔 shì diàn bǐ cái bào 刨子 bào zi cái cưa 锯 jù cái đe 铁砧 tiězhēn cái đục 凿子 záo zi cái êtô 台虎钳 táihǔqián cái giũa 銼刀 cuò dāo cái khoan 钻子 zuàn zi cao su 橡胶 xiàng jiāo chất chống ẩm 干燥剂 gān zào jì chất chống bạc 消泡剂 xiāo pào jì chỉ bóng 珠光线 zhū guāng xiàn chỉ cotton 棉纱线 mián shā xiàn chỉ đế 大底线 dà dǐ xiàn chỉ may 车线 chē xiàn chỉ may đế 底线 dǐ xiàn công cụ 工具 gōng jù cưa gỗ 手锯 shǒu jù cưa sắt 钢锯 gāng jù đinh đục lỗ 冲孔钉 chōng kǒng dīng đinh giày 足钉 zú dīng ghim cài 回形针 huí xíng zhēn giày mẫu 样品鞋 yàng pǐn xié giấy nhám 砂纸 shā zhǐ giấy nhét 土包纸 tǔ bāo zhǐ giấy notes 便写纸 biàn xiě zhǐ hỉ nilong 尼龙线 nílóng xiàn hồ dán 浆糊 jiāng hú hộp đựng giày 鞋合 xié hé hộp nhựa tròn 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé hộp nhựa vuông 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé hộp trong 内盒 nèi hé keo 胶水 jiāo shuǐ kéo bấm 剪线刀 jiǎn xiàn dāo kéo bấm chỉ 剪刀线 jiǎn dāo xiàn keo lạnh 冷胶 lěng jiāo keo nóng chảy 热容胶 rè róng jiāo keo trắng 生胶 shēng jiāo kẹp gỗ 木夹 mù jiā kẹp nhựa 塑胶夹 sù jiāo jiā khung lụa 网板 wǎng bǎn khuôn 模具 mú jù khuôn cắt nhiệt 热切模 rè qiè mó khuôn đồng 铜模 tóng mú khuôn ép đế 压底模 yā dǐ mó khuôn gỗ 木框 mù kuāng khuy 眼扣 yǎn kòu khuy lỗ dây 打眼扣 dǎ yǎn kòu kìm 钳子 qián zi kìm bằng 平头钳 píng tóu qián kim đơn 单针头 dān zhēn tóu kim dùng để may 针车用的针 zhēn chē yòng de zhēn kim kép 双针头 shuāng zhēn tóu máy bấm kim 钉书机 dìngshū jī máy bấm lỗ 打孔机 dǎkǒng jī
4. Các loại da dùng để làm giày

da 皮 pí da bê 小牛皮 xiǎo niú pí da bò 牛皮 niú pí da bóng 漆皮 qī pí da có mặt ngọc 珠面皮 zhū miàn pí da lông 毛皮 máo pí da nhân tạo 人造皮 rén zào pí da thú 皮革 pí gé da thừa 余皮 yú pí da thuộc 熟皮 shú pí da tổng hợp 合成皮 hé chéng pí da trong 真皮 zhēn pí
5. Tiếng Trung về ngành giày da

Xem thêm : Đơn vị tiền và số tiền trong tiếng Trung: – Gia Sư Hoa Văn
bảng tiến độ giày mẫu 样品鞋进度表 yàng pǐn xié jìn dù biǎo bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎo báo cáo kiểm hàng 验货报告 yàn huò bào gào chân phải 右脚 yòu jiǎo chân trái 左脚 zuǒ jiǎo chất xử lý da thật 真皮处理剂 zhēn pí chǔ lǐ jì chất xử lý mặt giày 鞋面处理剂 xié miàn chǔ lǐ jì cửa hàng giày 鞋店 xié diàn dán đế không quá cao hay quá thấp 贴底不能太高或太低 tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī dáng giày 鞋型 xié xíng đôi 双 shuāng đóng gói 包装 bāozhuāng dựa theo giày mẫu để làm 遵照样品製作 zūnzhào yàng pǐn zhì zuò đục lỗ mắt giày 鞋面眼孔冲洞 xié miàn yǎn kǒng chōng dòng gấp hộp giày 折内盒 zhé nèi hé gia cố mũi giày 鞋头补强 xié tóu bǔ qiáng giày mẫu 样品鞋 yàng pǐn xié in gia công 印刷加工 yìn shuā jiā gōng kho da thật 真皮仓库 zhēn pí cāng kù khu để nguyên liệu 物料摆放 wù liào bǎi fàng kích cỡ 尺寸 chǐ cùn lót trong mũi giày 鞋头内里 xié tóu nèi lǐ mài nhám 打粗 dǎ cū mài thô đế 大底打粗 dà dǐ dǎ cū máy cắt chỉ 自动切线针车 zì dòng qiē xiàn zhēn chē máy hơ chỉ 烘线机 hōng xiàn jī may khâu 针车 zhēn chē máy phun keo: 喷胶机 pēn jiāo jī máy rút mũi giày 缩鞋头车 suō xié tóu chē miếng trang trí mũi giày 鞋头饰片 xié tóu shì piàn miếng xỏ giày 鞋拔 xié bá nguyên liệu thay thế 物料代用 wù liào dài yòng nguyên phụ liệu 原物料 yuán wù liào nhà cung ứng 供应商 gōngyìng shāng nhồi giấy vào giày 塞纸团 sāi zhǐ tuán ốp gót 后套 hòu tào rửa mặt giày 洗鞋面 xǐ xié miàn sản xuất hàng mẫu 样品室 yàng pǐn shì sáp trắng 白腊 bái là số đôi 双数 shuāng shù tem mác 商标 shāng biāo tên giày 鞋名 xié míng thành hình 成型 chéng xíng thiết bị máy móc 机器设备 jī qì shè bèi thợ đóng giày 制鞋工人 zhì xié gōng rén thợ sửa giày 补鞋匠 bǔ xié jiàng tiến độ 进度 jìndù tiến hành kiểm tra 执行查询 zhí xíng chá xún tiêu thụ hàng mẫu 销售样品 xiāo shòu yàng pǐn tổ đóng gói 包装组 bāo zhuāng zǔ tồn kho 库存 kù cún treo và dán nhãn 掛吊牌 guà diào pái tự dán 上自粘 shàng zì zhān vào sổ nhập kho 入库作帐 rù kù zuò zhàng vệ sinh giày 整理鞋面 zhěng lǐ xié miàn vụn chỉ 线层 xiàn céng xác nhận giày mẫu 确样鞋 què yàng xié xi đánh giày 鞋油 xié yóu xỏ dây giày 穿鞋带 chuān xié dài xử lý mặt giày 鞋面擦处理剂 xié miàn cā chǔ lǐ jì xử lý dây viền 沿条处理 yán tiáo chǔ lǐ xử lý mặt giày 鞋面处理 xié miàn chǔ lǐ xuất hàng 出货 chū huò xuất hàng đúng thời gian 按时出货 ànshí chū huò xuất kho 出库 chū kù xuất xứ hàng hóa 货物產地 huò wù chǎn dì
Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Trung về ngành giày da mà THANHMAIHSK muốn giới thiệu đến độc giả. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Xem thêm
- Từ vựng tiếng trung chuyên ngành xây dựng
- Tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất
- Cách chào hỏi trong tiếng Trung
Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Blog