Hôm nay chúng ta sẽ đến với một chủ đề rất quen thuộc với cuộc sống hằng ngày, đó là chủ đề mua quà tặng, quà lưu niệm khi đi du lịch. Để nâng cao khả năng giao tiếp và vốn từ vựng, các bạn hãy theo dõi bài viết “Các mẫu câu tiếng Trung mua quà khi đi du lịch” dưới đây.
1. Mẫu câu cơ bản
1 您要买什么?
Bạn đang xem: Mẫu câu mua đồ lưu niệm khi đi du lịch
Nín yāomǎi shénme?
Anh muốn mua gì ạ? 2 我想买一些纪念品。
Wǒ xiǎng mǎi yīxiē jìniànpǐn.
Tôi muốn mua chút đồ lưu niệm 3 请你进屋里看看。
Qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn.
Mời anh vào tiệm xem ạ. 4 我想买几个纪念品送给朋友们。
Wǒ xiǎng mǎi jǐ gè jìniànpǐn sòng gěi péngyǒumen.
Tôi muốn mua chút quà lưu niệm tặng bạn bè. 5 你可以买汽车钥匙扣。
Nǐ kěyǐ mǎi qìchē yàoshi kòu.
Anh có thể mua móc chìa khóa ô tô. 6 你要银的吗?
Nǐ yào yín de ma?
Anh cần đồ bạc phải không? 7 中国进来的吧。
Zhōngguó jìnlái de ba.
Là đồ nhập khẩu Trung Quốc à. 8 我们店还有其他的,你要看吗?
Wǒmen diàn hái yǒu qítā de, nǐ yào kàn ma?
Tiệm của chúng tôi vẫn còn những hàng khác, anh có muốn xem không? 9 这次我要买其他的。
Zhè cì wǒ yāomǎi qítā de.
Lần này tôi muốn mua những đồ khác. 10 越南特产有绿豆糕,咖啡,果干。
Xem thêm : Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung
Yuènán tèchǎn yǒu lǜdòugāo, kāfēi, guǒ gān.
Đăc sản Việt Nam có bánh đậu xanh, cà phê, hoa quả khô. 11 越南红木工艺品如画框,木偶。
Yuènán hóngmù gōngyìpǐn rú huà kuāng, mù’ǒu.
Hàng thủ công mĩ nghệ bằng gỗ điều như khung tranh, con rối. 12 越南丝绸很有名。
Yuènán sīchóu hěn yǒumíng
Hàng tơ lụa của Việt Nam rất nổi tiếng. 13 我想买你们国服长袍送给我的女朋友。
Wǒ xiǎng mǎi nǐmen guó fú chángpáo sòng gěi wǒ de nǚ péngyǒu.
Tôi muốn mua áo dài truyền thống của nước anh về tặng cho bạn gái.
2. Từ vựng
Từ mới Phiên âm Ý nghĩa 纪念品 Jìniànpǐn Đồ lưu niệm 送 Sòng Tặng 钥匙扣 Yàoshi kòu Móc chìa khóa 钥匙 Yàoshi Chìa khóa 银 Yín Bạc 金 Jīn Vàng 其他 Qítā Khác, cái khác 特产 Tèchǎn Đặc sản 绿豆饼 Lǜdòu bǐng Bánh đậu xanh 果干 Guǒ gān Quả khô 咖啡 Kāfēi Cà phê 工艺品 Gōngyìpǐn Đồ thủ công 木偶 Mù’ǒu Con rối 画框 Huà kuāng Khung tranh 丝绸 Sīchóu Tơ lụa 长袍 Cháng páo Áo dài 国服 Guó fú Quốc phục.
3. Ngữ pháp
送给: tặng VD:
我买一件毛衣送给妈妈。
Wǒ mǎi yī jiàn máoyī sòng gěi māmā.
Tôi mua một bộ áo len tặng mẹ.
受。。。的欢迎: rất được…ưa chuộng VD:
这种货很受顾客过的欢迎。
Zhè zhǒng huò hěn shòu gùkèguò de huānyíng.
Mặt hàng này rất được khách hàng ưa chuộng.
4. Hội thoại
A: 先生,您好。请问您想买什么?
Xiānshēng, nín hǎo. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào anh, xin hỏi anh muốn mua gì ạ? B: 我想买一些纪念品送给朋友、家人。
Wǒ xiǎng mǎi yīxiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu, jiārén.
Xem thêm : 301 câu đàm thoại tiếng Hoa – Tài liệu chinh phục tiếng Trung giao tiếp
Tôi muốn mua chút đồ lưu niệm để tặng bạn bè và người thân. A: 请您进屋里看看。您是第几次来越南旅游啊?
Qǐng nín jìn wū li kàn kàn. Nín shì dì jǐ cì lái yuènán lǚyóu a?
Mời anh vào trong tiệm xem. Anh đến Việt Nam mấy lần rồi? B: 第三次了。
Dì sān cìle.
Lần thứ ba rồi. A: 上次您买什么纪念品啊?有没有买越南的旗袍?
Shàng cì nín mǎi shénme jìniànpǐn a? Yǒu méiyǒu mǎi yuènán de qípáo?
Lần trước anh đã mua những gì? Đã mua áo dài Việt Nam chưa? B: 我还没有,现在也想买一件送给女朋友。
Wǒ hái méiyǒu, xiànzài yě xiǎng mǎi yī jiàn sòng gěi nǚ péngyǒu.
Tôi vẫn chưa, bây giờ muốn mua một bộ về tặng bạn gái A: 今天我们有优惠,买一送一,您觉得如何?
Jīntiān wǒmen yǒu yōuhuì, mǎi yī sòng yī, nín juédé rúhé?
Hôm nay chúng tôi có ưu đãi, mua 1 tặng 1, anh thấy sao? B: 挺好的啊,给我看一下。
Tǐng hǎo de a, gěi wǒ kàn yīxià.
Cũng được đó, cho tôi xem một chút. A: 这是我们的畅销货,很受外国人的欢迎。
Zhè shì wǒmen de chàngxiāo huò, hěn shòu wàiguó rén de huānyíng.
Đây là hàng bán chạy của chúng tôi, rất được người nước ngoài ưa chuộng. B: 好,我买那件莲花的长袍。请帮我包好。
Hǎo, wǒ mǎi nà jiàn liánhuā de chángpáo. Qǐng bāng wǒ bāo hǎo.
Vâng, tôi mua bộ có hoa sen kia。Gói lại giúp tôi。
Sau khi học sau bài về mẫu câu mua sắm, các bạn đã tự tin hơn khi dẫn bạn Trung Quốc đi du lịch chưa? Ngoài chủ đề mua sắm, trung tâm tiếng Trung Thượng Hải cũng đã tổng hợp các chủ đề khác nhau nhằm giúp các bạn học tiếng Trung nâng cao trình độ giao tiếp. Hãy theo dõi facebook và trang web của trung tâm để cập nhật các bài viết học tiếng Trung hữu ích!
Xem thêm
MUA GÌ KHI ĐI DU LỊCH TRUNG QUỐC
TOP 10 DANH LAM THẮNG CẢNH TRUNG QUỐC
ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TRUNG QUỐC TUYỆT ĐẸP VÀO MÙA XUÂN VÀ MÙA HẠ
Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Blog