TiengTrungNhuY

TiengTrungNhuY

728x90-ads

  • Home
  • Blog
  • Chuyện Lạ
  • Công Nghệ
  • Giáo Dục
  • Đời Sống
  • Gia Đình
  • Làm Đẹp
  • Phong Thuỷ
  • Tips
  • Từ Điển
You are here: Home / Blog / Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

Tháng Mười Một 13, 2023 Tháng Mười Một 13, 2023 Vũ Hồng Anh

Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.

Có thể bạn quan tâm
  • HSK 3 là gì? Bí kíp chinh phục chứng chỉ HSK 3
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề chính trị
  • Những Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Chất Lừ
  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P9
  • Đề thi HSK 1 – HSK 6 : PDF kèm file nghe đầy đủ đáp án
Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong Gia đình
Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong Gia đình

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về gia đình

1. Con gái con trai gọi cha mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 妈妈/Māmā/

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gia đình: Mối quan hệ, cách xưng hô

阿娘/ā niáng/

阿妈/ā mā/

母亲/Mǔqīn/

老娘/lǎoniáng/

Mẹ, má, u ,bầm, mạ 爸爸/bàba/

阿爸/ā bà/

父亲/fùqīn/ Bố, ba, tía, cha, thầy 爸妈/bà mā/ 父母/fùmǔ/

双亲/shuāngqīn/

Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u

2. Cháu gọi ông bà ngoại

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姥姥/Lǎolao/

老娘/lǎoniáng/

外婆/wàipó/

姥姥/Lǎolao/

大母/dà mǔ/

毑母/jiě mǔ/

王母/wáng mǔ/

Bà ngoại 外/wàigōng/

老爷/lǎoyé/

爷爷/yéyé/

外公/Wàigōng/

毑父/Jiě fù/

大父/ Dà fù/

老爷/ Lǎoyé/

姥爷/lǎoyé/

Ông ngoại

3. Cháu gọi ông bà nội

Văn nói

毑父/Jiě fù/

大

Văn viết Ý nghĩa 老姥/ Lǎo lǎo/

奶奶/ nǎinai/

奶娘/ nǎiniáng/

祖母/ Zǔmǔ/

奶奶/ nǎinai/

大母/ dà mǔ/

Xem thêm : Giới thiệu Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

王母/ wáng mǔ/

Bà nội 老爷/ Lǎoyé/

奶爷/ nǎi yé/

爷爷/ yéyé

祖父/ Zǔfù/

大爷/ dàyé/

奶爷/ nǎi yé/

王父/ wáng fù/

Ông nội

4. Cháu gọi anh chị em của mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姨姥/Yí lǎo /

姨娘/ yíniáng/

姨妈/ yímā/

姨母/ Yímǔ/

从母/ cóng mǔ/

Dì (em gái ruột của mẹ) 姨夫 /Yífu/ 姨夫 /Yífu/ Chú (chồng của dì) 舅爷/Jiù yé/

舅爹/jiù diē/

舅爸/jiù bà/

舅父/Jiùfù/ Cậu (em trai ruột của mẹ) 舅妈 /Jiùmā/ 舅妈 /Jiùmā/ Mợ (vợ của cậu)

5. Cháu gọi anh chị em của bố

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姑姥/ Gū lǎo/

姑娘/ gūniáng/

姑妈/ gūmā/

姑爸/ gū bà/

姑母/ Gūmǔ/ Bác gái/cô (chị, em gái của bố) 姑夫 /Gūfu/ 姑夫 /Gūfu/ Bác/chú rể ( chồng của cô/

Bác gái

叔爷/ Shū yé/

叔爹/ shū diē/

叔爸/ shū bà/

伯父/ Bófù/

叔父/ shúfù/

从父/ cóng fù/

Chú ( em trai ruột của bố) 婶婶 /Shěnshen/ 婶婶 /Shěnshen/ Thím( vợ của chú) 伯父 /Bófù/ 伯父 /Bófù/ Bác trai (anh trai của bố)

6. Đối với anh, chị, em trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 哥哥 /Gēgē/ Anh trai 大嫂 /Dàsǎo/ Chị dâu 弟弟 /Dìdì/ Em trai 弟妹 /Dìmèi/ Em dâu 姐姐 /Jiějie/ Chị gái 姐夫 /Jiěfū/ Anh rể 妹妹 /Mèimei/ Em gái 妹夫 /Mèifū/ Em rể 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/jiě/dì/mèi/ Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ) 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)

7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 孙子 / Sūnzi/ Cháu trai nội 孙女 /Sūnnǚ/ Cháu gái nội 外孙 /Wàisūn/ Cháu trai ngoại 外孙女 /Wàisūnnǚ/ Cháu gái ngoại 侄子

侄女

/Zhízi/

/Zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 舅侄

舅侄女

/Jiù zhí/

/Jiù zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 外甥

外甥女

/Wàishēng/

/Wàishēngnǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu) 姨侄

姨侄女

/Yí zhí/

/Yí zhínǚ/

C Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

8. Quan hệ thân cận trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 妻子

老婆

/Qīzi/

/Lǎopó/

Vợ 丈夫

老公

/Zhàngfu/

/Lǎogōng/

Chồng 公公 /Gōnggōng/ Bố chồng 婆婆 /Pópo/ Mẹ chồng 岳父 /Yuèfù/ Bố vợ 岳母 /Yuèmǔ/ Mẹ vợ 儿子 /Érzi/ Con trai 媳妇 /Xífù/ Con dâu 女儿 /Nǚ’ér/ Con gái 女婿 /Nǚxù/ Con rể

9. Một số cách xưng hô khác

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 亲家公 /Qìngjiā gōng/ Ông thông gia 亲家母 /Qìngjiāmǔ/ Bà thông gia 继母

后妈

/Jìmǔ/

/Hòumā/

Mẹ kế 继父

后父

/Jìfù/

/Hòufù/

Bố dượng 亲戚 /Qīnqi/ Họ hàng 家庭 /jiātíng/ gia đình 成员 /chéngyuán/ thành viên

Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình

Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung
Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Chữ hán:

这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。

Phiên âm:

Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.

Nghĩa:

Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an.

Trên đây là những cách xưng hô cơ bản nhất trong mối quan hệ gia đình. Hy vọng sẽ giúp ích cho việc học từ vựng tiếng trung theo chủ đề của bạn!

Nguồn: https://tiengtrungnhuy.edu.vn
Danh mục: Blog

Bài viết liên quan

Top 7 vị hoàng hậu nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc
Top 7 vị hoàng hậu nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc
Cấu Trúc “是……的 [shì…de]” trong tiếng Trung – Ngoại ngữ You Can
Tên tiếng anh, tiếng Hàn, tiếng Trung của bạn là gì?
Tên tiếng anh, tiếng Hàn, tiếng Trung của bạn là gì?
Bài 2: Bảng chữ cái tiếng Trung full kèm cách đọc chuẩn phổ thông
Bài 2: Bảng chữ cái tiếng Trung full kèm cách đọc chuẩn phổ thông
Phân biệt 知道-认识-会
Phân biệt 知道-认识-会
Khóa học biên phiên dịch tiếng Trung chính quy –  Trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
Khóa học biên phiên dịch tiếng Trung chính quy –  Trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
Góc nhìn thẳng 08:59, 28/03/2023 GMT+7
Học tiếng trung qua bài hát Thần thoại
Học tiếng trung qua bài hát Thần thoại
Bản đồ tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc
Thông báo tuyển sinh các lớp cấp chứng chỉ Bồi dưỡng nghiệp vụ Biên phiên dịch tiếng nước ngoài Khóa 2 – Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Chuyên mục: Blog

728x90-ads

About Vũ Hồng Anh

Previous Post: « Phương pháp trẻ hóa da hiệu quả bằng PPP-PRP
Next Post: Chuyển hoá năng lượng là gì? Ví dụ về chuyển hóa điện năng? »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

(no title)

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Có nên học nghề spa? học có khó không? phù hợp với những ai?

Có nên học nghề spa? học có khó không? phù hợp với những ai?

Tháng Mười Hai 1, 2023

Sự thể hiện con người trong văn học trung đại Việt Nam

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Au là gì? Kí hiệu hóa học và tính chất hóa học của vàng

Au là gì? Kí hiệu hóa học và tính chất hóa học của vàng

Tháng Mười Hai 1, 2023

Công thức làm đẹp da bằng mặt nạ Tảo biển

Công thức làm đẹp da bằng mặt nạ Tảo biển

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Cách Đặt Tên Công Ty Theo Phong Thuỷ Giúp Thu Hút Tài Lộc, May Mắn

Cách Đặt Tên Công Ty Theo Phong Thuỷ Giúp Thu Hút Tài Lộc, May Mắn

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tư vấn phong thủy nhà đẹp cho tuổi 2000(Canh Thìn)

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Vì sao ngành Chăm sóc sắc đẹp lại thu hút nhiều giới trẻ hiện nay

Vì sao ngành Chăm sóc sắc đẹp lại thu hút nhiều giới trẻ hiện nay

Tháng Mười Hai 1, 2023

Truyện cười sưu tầm: Bí quyết sống lâu

Truyện cười sưu tầm: Bí quyết sống lâu

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tổng hợp câu đố IQ khiến bạn phải ‘xoắn não’

Tổng hợp câu đố IQ khiến bạn phải ‘xoắn não’

Tháng Mười Hai 1, 2023

Bỏ túi ngay 2 cách bổ sầu riêng chưa nứt đơn giản, nhanh chóng và không bị gai đâm

Bỏ túi ngay 2 cách bổ sầu riêng chưa nứt đơn giản, nhanh chóng và không bị gai đâm

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Gợi ý những tên theo vần từ A-X nên đặt cho con trai 2018 hợp tuổi bố mẹ

Gợi ý những tên theo vần từ A-X nên đặt cho con trai 2018 hợp tuổi bố mẹ

Tháng Mười Hai 1, 2023

Tôi giận vợ "tím mặt" khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tôi giận vợ “tím mặt” khi nhìn thấy tên con gái trong giấy khai sinh

Tháng Mười Hai 1, 2023

Footer

Về chúng tôi

Mạng xã hội

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Map

Bản quyền © 2023 · Theme Paradise bởi WP Căn bản